stt | Tiêu đề | Số Serial |
1 | Cấp hộ chiếu ngoại giao tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-242849-TT |
2 | Cấp hộ chiếu công vụ tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-242849-TT |
3 | Gia hạn hộ chiếu ngoại giao tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-242850-TT |
4 | Gia hạn hộ chiếu công vụ tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-242850-TT |
6 | Cấp lại hộ chiếu công vụ do làm hỏng, mất tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-242849-TT |
12 | Cấp giấy thông hành tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-247322-TT |
13 | Cấp giấy miễn thị thực tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-078258-TT |
14 | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-199299-TT |
15 | Đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-173192-TT |
16 | Cập nhật thông tin đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-173194-TT |
17 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam | B-BNG-215084-TT |
18 | Đăng ký khai sinh quá hạn cho người sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam | B-BNG-215093-TT |
19 | Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn | B-BNG-215097-TT |
20 | Đăng ký việc tử cho công dân Việt Nam chết ở nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-076651-TT |
21 | Đăng ký khai tử quá hạn cho công dân Việt Nam chết ở nước ngoài | B-BNG-215095-TT |
22 | Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận làm con nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài | B-BNG-076693-TT |
23 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài, mà việc hộ tịch đó trước đây đã được đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-076724-TT |
24 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con giữa các công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau | B-BNG-215090-TT |
25 | Đăng ký việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài | B-BNG-215088-TT |
27 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch | B-BNG-215107-TT |
28 | Cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam | B-BNG-173074-TT |
29 | Đăng ký kết hôn giữa hai bên nam nữ là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-077250-TT |
30 | Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-077280-TT |
31 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài | B-BNG-076475-TT |
32 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-215103-TT |
33 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-215099-TT |
34 | Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | B-BNG-215109-TT |
35 | Chứng thực Hợp đồng, di chúc, giấy uỷ quyền, các đoạn trích tài liệu, bản sao, bản chụp các giấy tờ tài liệu, bản dịch ở nước ngoài | B-BNG-076804-TT |
36 | Thủ tục hồi hương (đăng ký thường trú ở Việt Nam) tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-077719-TT |
37 | Cấp giấy xác nhận người gốc Việt Nam | B-BNG-077738-TT |
38 | Cấp giấy xác nhận ưu đãi cho người Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-085440-TT |
39 | Đăng ký giữ quốc tịch Việt Nam tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-170052-TT |
40 | Xin thôi quốc tịch Việt Nam tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-170054-TT |
41 | Xin trở lại quốc tịch Việt Nam tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | B-BNG-170053-TT |