THAM KHẢO BỘ HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ ĐỂ XIN VISA HÀN QUỐC CẬP NHẬT:
1. Passport gốc đã kí tên, còn hạn trên 6 tháng, còn ít nhất 03 trang còn trống để dán visa, đã từng có visa các nước hay dấu nhập cảnh nước ngoài đặc biệt các nước tiên tiến, bao gồm tất cả passport củ nếu đã đổi passport mới.
2. 04 ảnh khổ 4×6 cm, phong nền trắng, chụp mới chính diện không quá 3 tháng.
3. Hồ sơ cá nhân và nhân thân:
– Giấy khai sinh + chứng minh nhân dân (CMND)+ sổ hộ khẩu (toàn quyển) + đăng kí kết hôn/ ly hôn/ ly thân (bản sao y công chứng mới nhất)
4. Hồ sơ chứng minh tài chính cảu người cần làm visa Hàn Quốc (CMTC):
– Tất cả giấy tờ sở hữu nhà đất và các tài sản khác (nếu có) (bản sao y công chứng mới)
– Sổ tiết kiệm tại ngân hàng + sao kê 06 tháng gần nhất (bản song ngữ có dấu mộc ngân hàng)
5. Hồ sơ công việc hiện tại:
– Hợp đồng lao động (HĐLĐ) hoặc xác nhận việc làm dấu mộc công ty
– Bảng lương 03 tháng gần nhất (bản có dấu mộc công ty) nếu nhận lương qua chuyển khoản vui lòng cung cấp bản sao kê ngân hàng 6 tháng gần nhất
– Sổ bảo hiểm xã hội bản sao y công chứng (nếu có)
– Đơn xin nghỉ phép trùng hợp với thời gian chuyến đi (xác nhận và đảm bảo của công ty hiện tại về chuyến đi)
– Trong trường hợp khách là chủ doanh nghiệp vui lòng cung cấp giấy tờ sau đây: giấy phép đăng ký kinh doanh + chứng nhận thuế và mẫu dấu (bản sao y công chứng mới), biên lai thuế 03-06 tháng gần nhất (bản sao công ty) + sao kê tài khoản ngân hàng công ty 03-06 tháng gâng nhất (bản có xác nhận ngân hàng hay công ty)
6. Booking vé máy bay đi Hàn Quốc + booking khách sạn tại Hàn Quốc (nếu có)
7. Trong trường hợp làm visa đi thăm thân Hàn Quốc: vui lòng cung cấp thư mời và hồ sơ bão lãnh của người mời tại Hàn Quốc
8. Trường hợp đi công tác Hàn Quốc: vui lòng cung cấp thư mời và thư bão lãnh của người mời, hồ sơ công ty cử nhân viên đi công tác: giấy phép đăng kí kinh doanh của công ty bản sao y công chứng, biên lai thuế + sao kê ngân hàng 6 tháng gần nhất bản có dấu mộc ngân hàng, quyết định đề cử đi công tác + xác nhận đài thọ chi phí chuyến đi. Nếu là chủ doanh nghiệp vui lòng bỏ qua giấy tờ trên.
Bạn vui lòng gọi 1900 6859 hoặc đến thẳng văn phòng công ty visa Liên Đại Dương tại địa chỉ 56 Nguyễn Cư Trinh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 để được tư vấn và báo giá cho từng trường hợp cụ thể.
THỜI GIAN LÀM VIỆC VÀ CHI PHÍ LÀM VISA HÀN QUỐC
1. Thời gian làm việc: 10 ngày làm việc (không tính thứ 7, chủ nhật và ngày lễ)
2. Tổng chi phí: Giao động từ 250 usd với hồ sơ (không bao gồm VAT)
[별지 제17호서식] (앞 쪽) | |||||||||||||||||
사증발급신청서 ĐƠN XIN CẤP VISA ※ 사증발급인정번호(Số chứng nhận cấp Visa: ) |
|||||||||||||||||
사 진 Hình 3.5㎝×4.5㎝ |
1.성 Họ | 3.漢字姓名 | 4.성별 Giới tínhNam[ ] Nữ [ ] | ||||||||||||||
2.명 Tên | 5.생년월일 Ngày tháng năm sinh | ||||||||||||||||
6.국적 Quốc tịch | 7.출생국가 Quốc gia (nơi sinh) | ||||||||||||||||
8.현주소 Địa chỉ: | |||||||||||||||||
9.전화번호 Điện thoại | 10.휴대전화 Di động | ||||||||||||||||
11.이메일 E-mail | 12.신분증번호 Số CMND | ||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
여권 Hộ chiếu |
13.여권번호 Số hộ chiếu | 14.여권종류 Loại hộ chiếu |
Ngoại giao -DP ( ), Công vụ -OF ( ), Phổ thông -OR ( ), Khác 기타( ) |
||||||||||||||
15.발급지 Nơi cấp | 16.발급일자 Ngày cấp | 17.기간만료일 Ngày hết hạn | |||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
직업 Nghề nghiệp |
18.직업 Nghề nghiệp | 19.직장전화번호 Điện thoại công ty | |||||||||||||||
20.직장명 및 주소 Tên công ty và địa chỉ | |||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
결혼여부 Tình trạng hôn nhân |
21.[ ]기혼 Đã kết hôn [ ]배우자사망 Vợ/chồng đã mất [ ]미혼 Độc thân [ ]이혼 Ly hôn | ||||||||||||||||
22.배우자 성명 Tên vợ/chồng | 23.배우자 생년월일 Ngày sinh của vợ/chồng | ||||||||||||||||
24.배우자 국적 Quốc tịch của vợ/chồng | 25.배우자 연락처 Điện thoại của vợ/chồng | ||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
26.입국 목적 Mục đích nhập cảnh | 27.체류예정기간 Thời gian dự định lưu trú | ||||||||||||||||
28.입국예정일 Ngày dự định nhập cảnh | 29.방한사실 Trước đây có đến Hàn Quốc chưa? | ||||||||||||||||
30.국내체류지 Địa chỉ lưu trú tại Hàn Quốc | 31.국내전화번호 Số điện thoại tại Hàn Quốc | ||||||||||||||||
32.국내 체류비용 지불자 Người chi trả lệ phí lưu trú tại Hàn Quốc? | |||||||||||||||||
33.과거 5년간 여행국가 Những quốc gia đã đi du lịch trong 5 năm gần đây: | |||||||||||||||||
※ Những người mang visa hạng C sẽ không thể thay đổi tình trạng cư trú sau khi nhập cảnh vào Hàn Quốc
theo quy định tại mục 1, điều 9, Luật Quản lý Xuất Nhập Cảnh Hàn Quốc. |
|||||||||||||||||
34.동반가족 Gia đình đi chung |
관계 Quan hệ |
국적 Quốc tịch |
성명 Họ và tên |
생년월일 Ngày tháng năm sinh |
성별 Giới tính |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
35.국내 보증인 Người bảo lãnh tại Hàn Quốc |
관계 Quan hệ |
국적 Quốc tịch |
성명 Họ và tên |
생년월일 Ngày tháng năm sinh |
성별 Giới tính |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Tôi xin cam đoan những điều khai trong đơn này là hoàn toàn đúng sự thật theo sự hiểu biết của tôi, tôi sẽ tìm hiểu về các quy định Quản lý xuất nhập cảnh của Hàn Quốc và sẽ không có bất kỳ hành động nào không đúng với mục đích nhập cảnh mà tôi đã khai ở trên. Ngoài ra, tôi hoàn toàn hiểu rõ là bất cứ sai sót hay lời khai sai sự thật sẽ có thể bị từ chối cấp visa và việc được cấp visa cũng không đảm bảo cho người có visa được phép nhập cảnh vào Hàn Quốc tại các cảng vụ nếu người đó bị cho là thuộc đối tượng cấm nhập cảnh. | |||||||||||||||||
신청일자 Ngày đăng ký 신청인 서명 Chữ ký người đăng ký | |||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
공용란 DÀNH CHO VĂN PHÒNG |
|||||||||||||||||
기본사항 |
체류자격 |
|
체류기간 |
|
사증종류 |
단수ㆍ복수(2회, 3회 이상) |
|||||||||||
접수사항 |
접수일자 |
|
접수번호 |
|
처리과 |
|
|||||||||||
허가사항 |
허가일자 |
|
허가번호 |
|
고지사항 |
|
|||||||||||
결 재 |
담당자 |
|
가 ㆍ 부 |
〈심사의견〉 | |||||||||||||
|
|||||||||||||||||
수입인지 부착란 210mm×297mm(인쇄용지(2급) 60g/㎡) |
==>> TÌM HIỂU VỀ DỊCH VỤ XIN VISA HÀN QUỐC TẠI VIỆT NAM <<==
Muốn làm visa công tác, du lịch, thăm thân nhân, du học Hàn Quốc … các bạn vui lòng liên hệ 1900 6859 để được tư vấn cụ thể.
Notice
○ Fill out the form in English language and sign it with your signature.
○ Attach a photo taken within the last 6 months.
○ Submission of additional documents may be requested after the application is completed.
○ The visa-issuance may be denied after the screening of the application.
○ Applicants shall notify the competent Korean embassy if there is a material change after the application is lodged or a visa has been issued.
○ If you obtain a new passport after a visa has been issued, you should transfer the visa onto a new passport before departure.
○ If you have a history of breaking the immigration law in foreign countries, you should submit the details of it with the application.
○ Visa fee is not refundable even if the visa is denied.
How to fill it out
Write down the number of the Confirmation of Visa Issuance, if applicable.
1~2. Write down the name as printed in your passport. Surname is the last name and given name is the first name.
3. If you have the Chinese character name, write down in Chinese character.
※ Only for people from countries that use the Chinese character.
4. To mark your gender, check a bracket below.
5. Write down the date of birth in the order of date, month, and year.
6. Write down your nationality.
7. Write down the name of the country you were born in.
8.~11. Write down your address, phone number, mobile phone number and email in your home country.
13.~17. Write down the type of your passport (see your passport) and draw a circle around the appropriate one.
※ DP(Diplomatic Passport), OF(Official Passport), OR(Ordinary Passport)
18.∼20. Write down your occupation and the phone numberㆍnameㆍaddress of your company.
21.~25. Write down personal data of your spouse, if you are married.
29. Write down how many times you have visited Korea.
30.~31. Write down the address and phone number of a place you are going to stay after arriving in Korea. If they are undecided, write down “undecided.”
32. Write down who will bear the cost of your stay in Korea. (name, relation)
34. If you are a spouse or a child under the age of 20 of a person who holds the visa status of Culture and Art(D-1), Student(D-2), General Training(D-4) through Particular Occupation(E-7), fill these blanks.
35. Write down the name of the person who sponsors your visa.
※ A sponsor may be a non-Korean.
Để lại một phản hồi